Từ điển Thiều Chửu
腴 - du
① Chỗ sệ bụng, chỗ thịt béo nhũn đều gọi là du. ||② Dày đẹp, béo tốt, như đất ruộng tốt gọi là cao du 膏腴. ||③ Ruột lợn, ruột chó.

Từ điển Trần Văn Chánh
腴 - du
① Béo, màu mỡ: 豐腴 Béo bở; ② (văn) Chỗ bụng sệ, chỗ thịt béo nhũn; ③ (văn) Ruột heo (lợn), ruột chó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腴 - du
Phần béo xệ ở bụng dưới — Béo tốt — Phì nhiêu, nói về đát đai — Ruột của loài heo chó.


膏腴 - cao du || 脂腴 - chi du || 腴膏 - du cao ||